A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Công khai năm học 2019-2020

Đầu năm học 2019 -2020 Trường Mầm non Liên Nghĩa thực hiện công khai đội ngũ, công khai chất lượng và cơ sở vật chất nhà trường. 

BIỂU MẪU 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

PHÒNG GD&ĐT VĂN GIANG

TRƯỜNG MN LIÊN NGHĨA

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi:
Cân nặng từ 11.1kg đến 14.7kg
Chiều cao từ 88.4cm đến 96.5cm

- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. Có nề nếp trong ăn ngủ,vệ sinh thích nghi được với chế độ sinh hoạt của nhà trẻ.

Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi: Cân nặng từ 12.6kg đến 19.5kg

Chiều cao từ 93.5cm đến 116.1cm.

- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động nhịp nhàng;

- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân.

II

Chương trình GD MN của nhà trường thực hiện

- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới theo văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 24/1/2017 của Bộ giáo dục và đào tạo.

- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới theo văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 24/1/2017 của Bộ giáo dục và đào tạo.

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

* Thể chất:

-96% trẻ thực hiện được vận động cơ bản và một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể)

Tập các động tác PT nhóm cơ và hô hấp

Tập luyện kỹ năng vận động

cơ bản và phát triển tố chất trong vận động ban đầu

Các cử động cử bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- Mắt

Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay.

-Tập luyện nề nếp thói quyen tốt trong SH

Làm quen với một số việc tự phục vụ giữ gìn SK

- Nhận biết và tránh một số nguy cơ ko an toàn

*Nhận thức

Luyện tập và phối hợp các giá quan: Thị giác. Thính giác, xúc giác. Khứi giác, vị giác

Nhận biết một số bộ phận của cơ thể con người, một số ĐDĐC, một số PTGT quen thuộc, Một số con vật hoa quả quen thuộc. một số mầu cơ bản; kich thước hình dạng số lượng trong không gian

Bản thân; người gần gũi.

* Ngôn ngữ

Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói

Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ

Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu

Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói

Hồn nhiên trong giao tiếp.

*Tình cảm xã hội

Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi.

Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt

Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc, thích vẽ, xé dán và xếp hình.

* Thể chất:

Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp; Tập luyện kỹ năng vận động cơ bản và phát triển tố chất trong vận động; Các cử động cử bàn tay, ngón tay, phối hợp tay mắt và sử dụng một số đồ dùng dụng cụ; Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe; Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt; Giữ gìn sức khỏe và an toàn.

*Nhận thức

Ham hiểu biết thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh; Có khả năng quan sát, so sánh, phán đoán; Có khả năng diễn đạt tình cảm thong qua hành động và ngôn ngữ. Có một số khái niệm sơ đẳng về toán.

*Ngôn ngữ

Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói giao tiếp hằng ngày; Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…). Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày; Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện; Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi; Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viêt.

*Thẩm mỹ

Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình. Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật.

*Tình cảm xã hội

Có ý thức về bản thân,có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người sự vật, hiện tượng xung quanh. Có một số phẩm chất: mạnh dạn, tự tin, tự lực, biết chia sẻ, biết lắng nghe. Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ.

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ. Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp. 100% đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inox.

- Cam kết với các mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

- Tổ chức cho trẻ tham gia các ngày hội, ngày lễ như: Tết Trung thu, ngày hội đến trường, Tết thiếu nhi 1/6...,

- Trang thiết bị, đồ dùng đồ chơi theo hướng chuẩn, hiện đại và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ. Có đầy đủ đồ dùng vệ sinh cá nhân cho mỗi trẻ. Trang bị đủ đồ dùng học tập, đồ chơi và các giá góc trong lớp. 100% đồ dùng nuôi dưỡng, vệ sinh chăm sóc là inox.

- Cam kết với các mối hàng thực phẩm đảm bảo giá cả, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.Đảm bảo nguồn nước sạch, giữ gìn vệ sinh môi trường trong và ngoài lớp học.

- Tổ chức cho trẻ tham gia các ngày hội, ngày lễ như: Tết Trung thu, ngày hội đến trường, Tết thiếu nhi 1/6...,

 

 

Liên Nghĩa, ngày 03 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

(Đã ký)

Nguyễn Thị Bang

 

BIỂU MẪU 02

PHÒNG GD&ĐT VĂN GIANG

TRƯỜNG MN LIÊN NGHĨA

 

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

810

 

38

160

206

202

204

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

810

 

38

160

206

202

204

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

710

 

 

140

181

196

193

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

810

 

38

160

206

202

204

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

810

 

38

160

206

202

204

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

699

 

27

164

191

188

129

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

21

 

1

4

7

6

3

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

698

 

27

164

190

188

129

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

31

 

1

6

10

9

5

5

Số trẻ thừa cân béo phì

 

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

810

 

38

160

206

202

204

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

198

 

38

160

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

612

 

 

 

206

202

204

 

 

Liên Nghĩa, ngày 03 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

(Đã ký)

Nguyễn Thị Bang

 

Biểu mẫu 03

PHÒNG GD&ĐT VĂN GIANG

TRƯỜNG MN LIÊN NGHĨA

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất, năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

25

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

17

1,28m2/trẻ

2

Phòng học bán kiên cố

5

1,89m2/trẻ

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

3

1,89m2/trẻ

III

Số điểm trường

3

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

6110

8,3m2/trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

 

3m2/trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

1470

2m2/trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

148

0,16m2/trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

394

0,54m2/trẻ

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

 

 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

 

 

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

97

0,15m2/trẻ

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

10

 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

21

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

01

Số bộ/sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

02 máy chiếu

17 ti vi có kết nối internet

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

 

 

 

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

 

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

3

8

0,25m2/trẻ

0,15m2/trẻ

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet

x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

..

....

 

 

 

 

Liên Nghĩa, ngày 03 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

(Đã ký)

Nguyễn Thị Bang

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 04

PHÒNG GD&ĐT VĂN GIANG

TRƯỜNG MN LIÊN NGHĨA

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

 

Tổng số GV, CBQL&NV

44

 

 

11

20

11

 

15

23

4

0

 

 

 

I

Giáo viên

39

 

 

 

 

 

 

15

21

3

 

 

 

 

1

Nhà trẻ

15

 

 

 

6

9

 

9

6

 

 

 

 

 

2

Mẫu giáo

24

 

 

9

13

2

 

6

15

3

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

 

 

2

1

 

 

 

2

1

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

 

1

1

 

 

 

1

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Bảo vệ

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Nấu ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên Nghĩa, ngày 03 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

(Đã ký)

Nguyễn Thị Bang

 


Tập tin đính kèm
Tác giả: Nguyễn Bang
Nguồn:Mầm non Liên Nghĩa Copy link
Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 192
Hôm qua : 404
Tháng trước : 15.139